🔍
Search:
CHO RA MẮT
🌟
CHO RA MẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사람을 무대 등에 나타나게 하다.
1
ĐƯA LÊN SÂN KHẤU:
Làm cho người nào đó xuất hiện trên sân khấu.
-
2
중요한 일이나 분야에서 새로운 사물이나 인물, 현상을 세상에 처음으로 나타나게 하다.
2
CHO RA MẮT, CHO RA ĐỜI:
Làm cho sự vật, nhân vật hay hiện tượng mới trong lĩnh vực hoặc sự việc quan trọng được xuất hiện lần đầu tiên trên thế gian.
-
3
소설, 연극, 영화 등에 어떤 인물을 나타나게 하다.
3
CHO GÓP MẶT, CHO XUẤT HIỆN:
Làm cho nhân vật nào đó xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...
🌟
CHO RA MẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
작품을 만들기 전에 미리 만든 물건. 또는 완성된 작품을 보여주는 대표적인 보기.
1.
MẪU:
Vật được làm ra trước khi tạo thành tác phẩm. Hoặc hình mẫu tiêu biểu thể hiện tác phẩm hoàn chỉnh.
-
2.
본보기가 되는 대상이나 모범.
2.
KIỂU MẪU, HÌNH MẪU:
Đối tượng hay hình mẫu trở thành tấm gương.
-
3.
새로운 옷이나 최신 유행의 옷을 발표할 때, 그 옷을 입고 관객들에게 보이는 것을 직업으로 하는 사람.
3.
NGƯỜI MẪU:
Người làm nghề mặc các trang phục và cho khán giả ngắm khi cho ra mắt trang phục mới hay trang phục thời trang mới nhất.
-
4.
소설이나 희곡 등에서 등장 인물이 되는 실재의 사람이나 소재가 되는 사건.
4.
MẪU (NHÂN VẬT, CHẤT LIỆU):
Con người có thực trở thành nhân vật hay sự kiện trở thành chất liệu xuất hiện trong tiểu thuyết hay tác phẩm nghệ thuật khác
-
5.
사진, 그림, 조각 등에서 표현의 대상으로 삼는 인물이나 물건.
5.
MẪU (NHÂN VẬT, CHẤT LIỆU):
Nhân vật hay đồ vật được lấy làm đối tượng thể hiện trong ảnh, tranh, điêu khắc...